Danh sách cụ thể Phù hiệu Quân đội nhân dân Việt Nam

TTTên gọiHình ảnhĐặc điểmGhi chú
1Bộ binh
Hình kiếm và súng trường đặt chéo.
2Không quânHình sao trên đôi cánh chim
3Hải quânHình mỏ neo
4Biên phòngHình kiếm và súng trường đặt chéo, trên hình móng ngựa có ký hiệu đường biên giới quốc gia thay cho bông lúa
5Cánh sát biểnHình tròn, xung quanh có hai bông lúa dập nổi màu vàng, ở giữa có hình mỏ neo màu xanh dương, phía dưới là dòng chữ "CSB" màu đỏ
6Hậu cần, tài chínhHình kiếm và súng trường đặt chéo, dưới có bông lúa
7Kỹ thuậtHình com pa trên chiếc búa
8Bộ binh cơ giớiHình xe bọc thép đặt trên thanh kiếm và khẩu súng đặt chéo
9Pháo binhHình hai nòng pháo thần công đặt chéo
10Đặc côngHình dao găm đặt trên khối bộc phá, dưới có mũi tên vòng
11Công binhHình cuốc, xẻng trên nửa bánh răng
12Hóa họcHình tia phóng xạ trên hình nhân benzen
13Tăng Thiết giápHình xe tăng nhìn ngang. Hình đúng là cái xe tăng T54/55
14Thông tin - Liên lạcHình sóng điện
15Nhảy dùHình máy bay trên dù đang mở
16Tên lửaHình tên lửa trên tầng mây
17Cao xạHình khẩu pháo cao xạ
18Ra đaHình cánh ra-đa trên bệ
19Quân yHình chữ thập đỏ trong hình tròn
20Lái xeHình tay lái ô tô trên nhíp xe
21Quân phápHình lá chắn trên hai thanh kiếm đặt chéo, trên đầu lá chắn là ngôi sao.
22Quân nhạcHình kèn và sáo.
23Thể côngHình cung tên.
24Văn côngHình biểu tượng âm nhạc và cây đàn.
25Hải quân đánh bộHình mỏ neo trên kiếm và súng trường đặt chéo
26Đặc công hải quânHình kiếm và súng trường đặt chéo trên nền xanh tím than.
27Tên lửa bờ biểnHình tên lửa trên tầng mây với nền xanh tím than
28Không quân hải quânHình sao trên đôi cánh chim với nền xanh tím than